予防
よぼう「DƯ PHÒNG」
Ngừa
予防
は
治療
にまさる。
Một ounce phòng ngừa có giá trị một pound chữa bệnh.
予防
のほうがことが
起
こっての
治療
よりずっと
効果
がある。
Các biện pháp phòng ngừa hiệu quả hơn nhiều so với việc điều trị thực tế.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự dự phòng.

Từ đồng nghĩa của 予防
noun
Bảng chia động từ của 予防
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 予防する/よぼうする |
Quá khứ (た) | 予防した |
Phủ định (未然) | 予防しない |
Lịch sự (丁寧) | 予防します |
te (て) | 予防して |
Khả năng (可能) | 予防できる |
Thụ động (受身) | 予防される |
Sai khiến (使役) | 予防させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 予防すられる |
Điều kiện (条件) | 予防すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 予防しろ |
Ý chí (意向) | 予防しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 予防するな |
予防 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 予防
予防薬 よぼうやく
y học phòng bệnh
予防線 よぼうせん
phòng tuyến; tuyến bảo vệ (chống lại sự tấn công)
予防法 よぼうほう
để phòng ngừa đo
予防衣 よぼうころも よぼうい
áo choàng phòng ngừa (loại áo blouse được sử dụng để bảo vệ người mặc khỏi các chất độc hại, vi khuẩn và virus)
予防策 よぼうさく
biện pháp dự phòng
予防保全 よぼうほぜん
bảo dưỡng dự phòng
予防的ケア よぼうてきケア
sự chăm sóc dự phòng
転倒予防 てんとうよぼう
Phòng chống ngã ngửa