亡命
ぼうめい「VONG MỆNH」
Lưu vong
亡命チベット代表者議会
は、
亡命チベット人社会
で
最高
の
権限
を
持
つ
立法機関
で、1960
年
に
設立
された。
Hội đồng Đại biểu Nhân dân Tây Tạng, được thành lập năm 1960, làcơ quan lập pháp có quyền tài phán cao nhất trong xã hội lưu vongNgười Tây Tạng.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự lưu vong; sự tha hương
(
人
)を
亡命
から
呼
び
戻
す
Kêu gọi ai trở về khỏi sự lưu vong
その
政治指導者
の
亡命
に
関
する
前言
を
撤回
する
Rút lại lời nói trước đây về việc tỵ nạn của nhà lãnh đạo chính trị nọ. .

Từ đồng nghĩa của 亡命
noun
Bảng chia động từ của 亡命
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 亡命する/ぼうめいする |
Quá khứ (た) | 亡命した |
Phủ định (未然) | 亡命しない |
Lịch sự (丁寧) | 亡命します |
te (て) | 亡命して |
Khả năng (可能) | 亡命できる |
Thụ động (受身) | 亡命される |
Sai khiến (使役) | 亡命させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 亡命すられる |
Điều kiện (条件) | 亡命すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 亡命しろ |
Ý chí (意向) | 亡命しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 亡命するな |
亡命 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 亡命
亡命者 ぼうめいしゃ
người tị nạn
亡命文学 ぼうめいぶんがく
đày ải văn học
亡命する ぼうめい
lưu vong; tha hương
亡命政権 ぼうめいせいけん
chính quyền lưu vong
政治亡命 せいじぼうめい
sự đày ải chính trị
亡命生活 ぼうめいせいかつ
cuộc sống trong sự đày ải
亡命希望者 ぼうめいきぼうしゃ
người đi tìm chỗ trú ẩn
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ