出る
でる「XUẤT」
Đi ra
出
るかはいるかどちらかにしてください。
Hoặc đi ra ngoài hoặc đi vào.
出
るや
否
や、
雨
が
降
り
始
めた。
Lúc tôi đi ra ngoài, trời bắt đầu mưa.
出
る
時
に
ドア
をお
閉
めください。
Xin vui lòng đóng cửa khi bạn đi ra ngoài.
Ngoi
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Xuất hiện; đi ra khỏi.

Từ đồng nghĩa của 出る
verb
Từ trái nghĩa của 出る
Bảng chia động từ của 出る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 出る/でるる |
Quá khứ (た) | 出た |
Phủ định (未然) | 出ない |
Lịch sự (丁寧) | 出ます |
te (て) | 出て |
Khả năng (可能) | 出られる |
Thụ động (受身) | 出られる |
Sai khiến (使役) | 出させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 出られる |
Điều kiện (条件) | 出れば |
Mệnh lệnh (命令) | 出いろ |
Ý chí (意向) | 出よう |
Cấm chỉ(禁止) | 出るな |
出る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 出る
自分の枠から出る 自分の枠から出る
Ra khỏi phạm vi của bản thân
出る所に出る でるところにでる
to go wherever one has to go (to get a matter settled, e.g. the court)
鬼が出るか仏が出るか おにがでるかほとけがでるか
điều không thể đoán biết trước được
鬼が出るか蛇が出るか おにがでるかじゃがでるか
Bạn không bao giờ biết những gì có thể xảy ra
出る前 でるまえ
Trước khi đi ra ngoài.
汗を出る あせをでる
đổ mồ hôi.
抜き出る ぬきでる
nổi bật hơn người , đáng chú ý
思い出る おもいでる
Nhớ nhung, hoài niệm