吹き出物
ふきでもの「XUY XUẤT VẬT」
☆ Danh từ
Mụn nhọt; vết sưng tấy nhỏ nhô lên trên da; mụn trứng cá
女優
は
顔
に
吹
き
出物
などないように
保
たなければならない
Diễn viên nữ phải bảo vệ không để mụn trứng cá mọc
キャンデー
を
食
べたことが
ベン
の
顔
に
吹
き
出物
が
出
てきた
原因
だった
Vì Ben ăn nhiều kẹo nên mặt Ben mọc nhiều mụn

Từ đồng nghĩa của 吹き出物
noun