命を棄てる
めいをすてる
Bỏ mạng.

命を棄てる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 命を棄てる
家を棄てる うちをすてる
bỏ nhà.
棄てる すてる
bỏ
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
権利を棄てる けんりをすてる
hủy bỏ một có quyền lợi
命を捨てる いのちをすてる
từ bỏ cuộc sống, hy sinh mạng sống
命を張る いのちをはる
liều mạng
投げ棄てる なげすてる
bỏ liền
天命を知る てんめいをしる
Hiểu thiên mệnh (bắt nguồn từ câu "Ngũ thập nhi tri thiên mệnh" của Khổng Tử: 50 tuổi mới có thể thông suốt chân lý, hiểu được mệnh của trời)