定か
さだか「ĐỊNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Rõ ràng; phân minh
Sự phân minh; phân minh; chắc
その
仕事
が
会社
の
イメージアップ
となるか、その
逆
かは
定
かではない。
Tôi không rõ liệu công việc này sẽ làm tăng hình ảnh của công ty hay là ngược lại
やってみますが、できるかどうか
定
かじゃありません。
Tôi sẽ cố gắng nhưng tôi không chắc liệu tôi có thể làm được không .

Từ đồng nghĩa của 定か
adjective
定か được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 定か
予定から外す よていからはずす
loại trừ từ chương trình
ばーたーきょうてい バーター協定
hiệp định hàng đổi hàng.
さーびすきょうてい サービス協定
hiệp định dịch vụ.
よーろっぱつうかきょうてい ヨーロッパ通貨協定
hiệp định tiền tệ châu Âu.
こうていひょうか〔ぜいかん) 公定評価〔税関)
đánh giá chính thức (hải quan).
ていきばいばい(とりひきじょ) 定期売買(取引所)
giao dịch kỳ hạn (sở giao dịch).
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).
だいりしていじょうこう(ようせんけいやく) 代理指定条項(用船契約)
điều khoản đại lý (hợp đồng thuê tàu).