定詰
じょうづめ「ĐỊNH CẬT」
☆ Danh từ
Lãnh chúa hoặc samurai phục vụ cố định tại Edo
定詰
の
大名
たちは、
幕府
の
監視
のもとで
江戸
で
過
ごしていた。
Các lãnh chúa định cư tại Edo sống dưới sự giám sát của Mạc phủ.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nhân viên chính thức; Công việc hoặc dịch vụ có thời hạn cố định
彼
はこの
会社
の
定詰
なので、
雇用
が
安定
している。
Anh ấy là nhân viên chính thức của công ty này nên công việc ổn định.

Bảng chia động từ của 定詰
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 定詰する/じょうづめする |
Quá khứ (た) | 定詰した |
Phủ định (未然) | 定詰しない |
Lịch sự (丁寧) | 定詰します |
te (て) | 定詰して |
Khả năng (可能) | 定詰できる |
Thụ động (受身) | 定詰される |
Sai khiến (使役) | 定詰させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 定詰すられる |
Điều kiện (条件) | 定詰すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 定詰しろ |
Ý chí (意向) | 定詰しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 定詰するな |
定詰 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 定詰
ばーたーきょうてい バーター協定
hiệp định hàng đổi hàng.
さーびすきょうてい サービス協定
hiệp định dịch vụ.
よーろっぱつうかきょうてい ヨーロッパ通貨協定
hiệp định tiền tệ châu Âu.
こうていひょうか〔ぜいかん) 公定評価〔税関)
đánh giá chính thức (hải quan).
ていきばいばい(とりひきじょ) 定期売買(取引所)
giao dịch kỳ hạn (sở giao dịch).
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).
庭詰 にわづめ
việc chờ đợi trước một ngôi chùa để được nhận vào đào tạo (trong thiền tông)
難詰 なんきつ
nói ra khiếm khuyết và khắt khe đánh giá người khác