床を取る
とこをとる「SÀNG THỦ」
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Việc chuẩn bị chỗ ngủ; việc chuẩn bị chăn đệm
母
は
毎晩
、
家族
のために
床
を
取
る。
Mẹ tôi mỗi tối đều chuẩn bị chỗ ngủ cho cả gia đình.

Bảng chia động từ của 床を取る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 床を取る/とこをとるる |
Quá khứ (た) | 床を取った |
Phủ định (未然) | 床を取らない |
Lịch sự (丁寧) | 床を取ります |
te (て) | 床を取って |
Khả năng (可能) | 床を取れる |
Thụ động (受身) | 床を取られる |
Sai khiến (使役) | 床を取らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 床を取られる |
Điều kiện (条件) | 床を取れば |
Mệnh lệnh (命令) | 床を取れ |
Ý chí (意向) | 床を取ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 床を取るな |
床を取る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 床を取る
取舵を取る とりかじをとる
lái tới cảng
りんしょうしけんせんたー 臨床試験センター
Trung tâm Nghiên cứu lâm sàng.
床を伸べる とこをのべる ゆかをのべる
Trải giường
床を上げる とこをあげる
việc dọn chỗ ngủ; việc dọn chăn đệm
床取付型 とことりつけかた
loại lắp đặt sàn
幅を取る はばをとる ハバをとる
chiếm nhiều không gian
鋭を取る するどをとる
lấy vũ khí, cầm vũ khí
間を取る あいだをとる まをとる
lấy phần ở giữa hai vật