急増
きゅうぞう「CẤP TĂNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tăng thêm nhanh chóng; sự tăng thêm đột ngột; tăng thêm nhanh chóng; tăng thêm đột ngột; gia tăng nhanh; bùng nổ; tăng nhiều
パレスチナ過激派
による
テロ
の
急増
Sự gia tăng các hoạt động khủng bố do phái quá khích Palestine gây ra
〜による
失業率
の
急増
Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp do ~
_
歳
を
超
える
人口
の
急増
Sự tăng thêm nhanh chóng dân số trên ~ tuổi

Từ đồng nghĩa của 急増
noun
Từ trái nghĩa của 急増
Bảng chia động từ của 急増
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 急増する/きゅうぞうする |
Quá khứ (た) | 急増した |
Phủ định (未然) | 急増しない |
Lịch sự (丁寧) | 急増します |
te (て) | 急増して |
Khả năng (可能) | 急増できる |
Thụ động (受身) | 急増される |
Sai khiến (使役) | 急増させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 急増すられる |
Điều kiện (条件) | 急増すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 急増しろ |
Ý chí (意向) | 急増しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 急増するな |
急増 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 急増
急増する きゅうぞうする
tăng thêm nhanh chóng
きゅうぶれーき 急ブレーキ
thắng gấp; phanh gấp; phanh khẩn cấp
増 ぞう
tăng
急 きゅう
hiểm trở; dốc
増収増益 ぞうしゅうぞうえき
sự tăng thu nhập và lợi nhuận
増加量 / 増分 ぞーかりょー / ぞーぶん
phần tăng
割増 わりまし
Phụ thu, phụ phí (trả thêm tiền), phụ cấp
増面 ぞうめん
Tăng thêm( dùng cho máy móc- nhằm tăng ản lượng hàng)