手遅れ
ておくれ「THỦ TRÌ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Muộn; chậm trễ
事
の
後
での
知恵
は、
高
くつく。/
過
ちの
後
で
賢
くなっても、
手遅
れだ。
Đằng sau sự thông minh là cái giá đắt phải trả
もう
戻
れないぞ!もう30
分
も
ドライブ
しちゃったんだから。
手遅
れだ。いくらか
金渡
すから、それでいいだろ。
Chúng ta không thể quay lại. Chúng ta đã đi được 30 phút rồi. Quá muộn, tôi sẽ đưa anh một số tiền, anh sẽ ổn thôi.
Sự muộn; sự chậm trễ
好機
を
逃
した
後
で
悔
やんでも
手遅
れだ。
Khi cơ hội tốt tuột mất, ân hận cũng đã muộn rồi.
買
った
後
では
手遅
れ
Sau khi mua thì đã muộn rồi .
