損ねる
そこねる「TỔN」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Làm hại; làm tổn hại; làm đau; làm bị thương
数多
くの
発展途上国
の
主権
を
損
ねる
Làm tổn hại đến chủ quyền của nhiều nước đang phát triển.
みすみす
復
しゅうの
チャンス
をつかみ
損
ねる
Để tuột khỏi tầm tay cơ hội phục thù ngay trước mắt. .

Từ đồng nghĩa của 損ねる
verb
Bảng chia động từ của 損ねる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 損ねる/そこねるる |
Quá khứ (た) | 損ねた |
Phủ định (未然) | 損ねない |
Lịch sự (丁寧) | 損ねます |
te (て) | 損ねて |
Khả năng (可能) | 損ねられる |
Thụ động (受身) | 損ねられる |
Sai khiến (使役) | 損ねさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 損ねられる |
Điều kiện (条件) | 損ねれば |
Mệnh lệnh (命令) | 損ねいろ |
Ý chí (意向) | 損ねよう |
Cấm chỉ(禁止) | 損ねるな |
損ねる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 損ねる
見損ねる みそこねる
mất tích thấy (xem)
乗り損ねる のりそこねる
lỡ chuyến xe
切り損ねる きりそこねる
Mất tay lái
機嫌を損ねる きげんをそこねる
làm phật lòng, làm trái ý, làm bực mình, làm tức giận, làm bất mãn
しょうひんそんがいくれーむ 商品損害クレーム
khiếu nại tổn thất hàng hoá.
そんがいやっかん(ほけん) 損害約款(保険)
điều khoản tổn thất (bảo hiểm).
損 そん
lỗ.
損じる そんじる
thiệt hại, tổn thương