沈む
しずむ「TRẦM」
☆ Động từ nhóm 1 -mu, tự động từ
Buồn bã; đau khổ; chìm đắm; đắm mình
母
の
死後
、
父
は
悲
しみに
沈
んでいる。
Sau khi mẹ tôi chết, bố tôi chìm trong đau khổ.
Chìm; đắm
水
より
比重
の
大
きいものは
全
て
水
に
沈
む。
Tất cả những vật có tỷ trọng lớn hơn nước sẽ bị chìm.
Đắm đuối
Lặn
Xế
Xế bóng
Xế tà.

Từ đồng nghĩa của 沈む
verb
Từ trái nghĩa của 沈む
Bảng chia động từ của 沈む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 沈む/しずむむ |
Quá khứ (た) | 沈んだ |
Phủ định (未然) | 沈まない |
Lịch sự (丁寧) | 沈みます |
te (て) | 沈んで |
Khả năng (可能) | 沈める |
Thụ động (受身) | 沈まれる |
Sai khiến (使役) | 沈ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 沈む |
Điều kiện (条件) | 沈めば |
Mệnh lệnh (命令) | 沈め |
Ý chí (意向) | 沈もう |
Cấm chỉ(禁止) | 沈むな |
沈む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 沈む
水に沈む みずにしずむ
hụp.
日が沈む ひがしずむ
tà dương.
打ち沈む うちしずむ
để (thì) thất vọng
マットに沈む マットにしずむ
để được đánh ngã ở ngoài
泣き沈む なきしずむ
khóc nức khóc nở
太陽が沈む たいようがしずむ
mặt trời lặn.
太陽が西に沈む たいようがにしにしずむ
mặt trời lặn ở hướng tây
石が流れて木の葉が沈む いしがながれてこのはがしずむ
có những ngoại lệ đối với mọi quy tắc, đá sẽ chảy và lá sẽ chìm