済ます
すます「TẾ」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Kết thúc; làm cho kết thúc.

Từ đồng nghĩa của 済ます
verb
Bảng chia động từ của 済ます
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 済ます/すますす |
Quá khứ (た) | 済ました |
Phủ định (未然) | 済まさない |
Lịch sự (丁寧) | 済まします |
te (て) | 済まして |
Khả năng (可能) | 済ませる |
Thụ động (受身) | 済まされる |
Sai khiến (使役) | 済まさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 済ます |
Điều kiện (条件) | 済ませば |
Mệnh lệnh (命令) | 済ませ |
Ý chí (意向) | 済まそう |
Cấm chỉ(禁止) | 済ますな |
済ます được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 済ます
仕済ます しすます つかまつすます
để thành công như được lập kế hoạch
成り済ます なりすます
đóng giả là, hoá trang là
無しで済ます なしですます
làm (cái gì) mà không cần (không có)
なしで済ます なしですます
to do without
仕事を済ます しごとをすます
kết thúc công việc, làm xong công việc
勘定を済ます かんじょうをすます
trả một có hóa đơn
配言済み 配言済み
đã gửi
たセクターけいざい 多セクター経済
nền kinh tế nhiều thành phần.