演奏
えんそう「DIỄN TẤU」
Biểu diễn
演奏
が
終
わったとき、
会場
には
割
れんばかりの
拍手
が
起
こった。
Khi biểu diễn kết thúc thì tràng pháo tay đã diễn ra giống như là vỡ cả hội trường.
演奏会
が
始
まろうとしている。
Buổi biểu diễn sắp bắt đầu.
演奏
が
終
わったとき、
会場
には
割
れんばかりの
拍手
が
起
こった。
Khi tiết mục biểu diễn kết thúc, cả hội trường như vỡ tung trong tiếng vỗ tay.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự diễn tấu; sự trình diễn (âm nhạc)
彼女
は
生
まれて
初
めて
大観衆
の
前
で
ピアノ
の
演奏
した。
Lần đầu tiên trong đời, cô ấy biểu diễn trước nhiều khán giả như vậy.
ボストン交響楽団
の
演奏
による
ブラームス
の
第四交響曲
Bản giao hưởng số 4 của Brahms với sự biểu diễn của dàn nhạc giao hưởng Boston. .

Từ đồng nghĩa của 演奏
noun
Bảng chia động từ của 演奏
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 演奏する/えんそうする |
Quá khứ (た) | 演奏した |
Phủ định (未然) | 演奏しない |
Lịch sự (丁寧) | 演奏します |
te (て) | 演奏して |
Khả năng (可能) | 演奏できる |
Thụ động (受身) | 演奏される |
Sai khiến (使役) | 演奏させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 演奏すられる |
Điều kiện (条件) | 演奏すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 演奏しろ |
Ý chí (意向) | 演奏しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 演奏するな |
演奏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 演奏
名演奏 なえんそう
Biểu diễn hay, biểu diễn cách tuyệt vời
演奏会 えんそうかい
buổi hòa nhạc
生演奏 なまえんそう
Buổi biểu diễn trực tiếp; live show; líp sô
演奏者 えんそうしゃ
nhạc công.
演奏家 えんそうか
người biểu diễn nhạc cụ, nghệ sĩ biểu diễn nhạc cụ
演奏する えんそう えんそうする
tấu
演奏旅行 えんそうりょこう
buổi hòa nhạc (chơi) đi du lịch
演奏練習 えんそうれんしゅう
diễn tập âm nhạc