疑わしい
うたがわしい「NGHI」
Khả nghi
☆ Adj-i
Nghi ngờ; đáng ngờ; đáng nghi; đáng nghi ngờ
その
噂
は
疑
わしいと
思
う。
Tôi thấy lời đồn đó có vẻ đáng ngờ.
彼
が
音楽家
として
大成
するかどうか
疑
わしい。
Tôi nghi ngờ liệu anh ta có thể trở thành một nhạc sĩ thành công hay không.
疑
わしい
人物
Một con người đáng ngờ .

Từ đồng nghĩa của 疑わしい
adjective
疑わしい được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 疑わしい
疑わしい節 うたがわしいふし
đáng ngờ chỉ
疑い うたがい
sự nghi ngờ
疑 ぎ うたぐ
mối nghi ngờ
疑い深い うたがいぶかい
nghi ngờ, ngờ vực
疑わしきは罰せず うたがわしきはばっせず
Đây là nguyên tắc trong tố tụng hình sự. Cụ thể, trong tố tụng hình sự, tòa án không được kết tội bị cáo hay phải xử có lợi cho bị cáo trừ khi cơ quan công tố chứng minh được một cách hợp lý rằng bị cáo có tội.
疑惑 ぎわく
sự nghi hoặc; sự hoài nghi; sự nghi ngờ; nghi hoặc; hoài nghi; nghi ngờ
疑り深い うたぐりぶかい
nghi ngờ, không tin tưởng, hoài nghi
疑辞 ぎじ うたぐじ
từ đáng nghi ngờ