疑わしきは罰せず
うたがわしきはばっせず
☆ Cụm từ
Đây là nguyên tắc trong tố tụng hình sự. Cụ thể, trong tố tụng hình sự, tòa án không được kết tội bị cáo hay phải xử có lợi cho bị cáo trừ khi cơ quan công tố chứng minh được một cách hợp lý rằng bị cáo có tội.

疑わしきは罰せず được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 疑わしきは罰せず
疑わしい うたがわしい
khả nghi
世話好き せわずき
sự sẵn lòng giúp đỡ; hay giúp đỡ, sốt sắng; người sẵn lòng giúp đỡ người khác
疑わしい節 うたがわしいふし
đáng ngờ chỉ
罰 ばち ばつ
sự phạt; sự trừng phạt
nghe lầm
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.
lúng túng, bối rối; ngượng, bị ngăn trở, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mắc nợ đìa
nước nguồn