短期金利
たんききんり「ĐOẢN KÌ KIM LỢI」
Lãi suất vay ngắn hạn
中央銀行
は、
景気
を
刺激
するために、
短期金利
を
下
げる
政策
をとることがある。
Ngân hàng trung ương có thể thực hiện chính sách giảm lãi suất ngắn hạn để kích thích kinh tế.

短期金利 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 短期金利
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.
長期金利 ちょうききんり
tỷ lệ lãi dài hạn
短期借入金 たんきかりいれきん
khoản nợ ngắn hạn
短期 たんき
đoản kỳ; thời gian ngắn
短期金融資産 たんききんゆーしさん
công cụ thị trường tiền tệ
短期金融市場 たんききんゆーしじょー
thị trường tiền tệ ngắn hạn
短期ローン たんきローン
tiền vay ngắn hạn
短期プライムレート たんきプライムレート
lãi suất cơ bản ngắn hạn