繰り上がり
くりあがり
Nhớ trong phép tính cộng
足
し
算
をしているとき、
繰
り
上
がりがあって
結果
が
難
しくなった。
Khi tính toán, phép cộng có nhớ làm cho việc tính ra kết quả thật khó khăn.
☆ Danh từ
(danh từ) bị đẩy lên
会議
の
時間
が
繰
り
上
がり、
予定
よりも
早
く
始
まることになりました。
Thời gian họp đã bị đẩy lên, và cuộc họp sẽ bắt đầu sớm hơn dự kiến.

繰り上がり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 繰り上がり
繰り上がる くりあがる
Được gửi theo thứ tự lên trên hoặc về phía trước
繰り上げ くりあげ
thực hiện sớm hơn dự định
上がり あがり
lên trên; tiến bộ; hoàn thành; kết thúc; thu hoạch; xuất thân
繰り上げる くりあげる
tiến dần dần lên; đi sớm hơn lịch trình (tàu thuyền); tăng lên; tiến bộ; thăng tiến; sớm hơn
上がり下がり あがりさがり
Lúc lên lúc xuống; dao động.
くり上がり くりあがり
phép cộng có nhớ
盛り上がり もりあがり
cao trào (của một câu chuyện)
上がり降り あがりおり
Lúc lên lúc xuống.