職人
しょくにん「CHỨC NHÂN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Người lao động
職人組合
わせ
Sự liên kết những người lao động .
Thợ.
職人クラス
の
酔狂
な
一団
がひと
月
がかりで
測量
したところ、
基部フロア
の
直径
はおよそ
十キロメートル
、
世田谷区
がすっぽり
入
ってしまうほどもあったという。
Một nhóm thợ thủ công đã mất một tháng để khảo sát nơi này; cácđường kính của tầng cơ sở khoảng 10 km - đủ lớn để phù hợp vớitoàn bộ thành phố Setagaya bên trong.

Từ đồng nghĩa của 職人
noun
職人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 職人
職人肌 しょくにんはだ
khí chất nghệ nhân, đặc tính của thợ thủ công
鳶職人 とびしょくにん
công nhân xây dựng.
フライス職人 ふらいすしょくにん
thợ phay.
職人技 しょくにんわざ
nghề thủ công
製パン職人 せいぱんしょくにん
thợ làm bánh.
職人気質 しょくにんかたぎ しょくにんきしつ
tinh thần (của) một thợ thủ công thật
職人根性 しょくにんこんじょう
tinh thần nghệ nhân; niềm tự hào của người thợ thủ công trong công việc của mình
とび職人 とびしょくにん
thợ giàn giáo