自ら
みずから「TỰ」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Mình (đại từ nhân xưng), đích thân
日本自
らが
課
した
集団的自衛
の
禁止
を
一部解釈
し
直
す
必要
がある
Người Nhật Bản cần sửa đổi 1 phần việc ngăn chặn tự vệ mang tính tập đoàn
自
ら〜に
出席
するのを
大変楽
しみにしている
Mình rất vui được tham dự vào ~ .

Từ đồng nghĩa của 自ら
adverb
自ら được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 自ら
自らの手で みずからのてで
tự tay mình
自ら進んで みずからすすんで
theo lựa chọn riêng của một người
汝自らを知れ なんじみずからをしれ
Know thyself
天は自ら助くるものを助く てんはみずからたすくるものをたすく
Heaven helps those who help themselves
桃李もの言わざれども下自ら蹊を成す とうりものいわざれどもしたおのずからみちをなす
A man of virtue will naturally attract admirers, Good wine speaks for itself
じどうぴっととれーでぃんぐ 自動ピットトレーディング
Kinh doanh hầm mỏ tự động.
自分の枠から出る 自分の枠から出る
Ra khỏi phạm vi của bản thân
いすらむ・みんだなおじちく イスラム・ミンダナオ自治区
Khu vực tự trị trong Mindanao Hồi giáo.