見知らぬ
みしらぬ「KIẾN TRI」
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Không biết; không quen; lạ; không nhận ra
見知
らぬ
男
が
家
の
前
にいる。
Có một người đàn ông mà tôi không biết ở trước nhà.
見知
らぬ
人
が
汽車
の
時間
を
尋
ねた。
Một người lạ hỏi về lịch trình tàu.
見知
らぬ
人
が、
彼
の
家
に
忍
び
込
むのが
見
られた。
Một người lạ đã được nhìn thấy để ăn cắp vào nhà của mình.
