見聞
けんぶん けんもん「KIẾN VĂN」
Dò hỏi
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Kinh nghiệm; kiến thức; hiểu biết; tầm hiểu biết
見聞
を
広
める
Mở mang kiến thức (tầm hiểu biết) của ai đó
西洋
の
世界
で
見聞
を
広
める
Mở rộng tầm hiểu biết ở thế giới phương Tây
見聞記
Bản ghi chép về kinh nghiệm bản thân
Thông tin; tin tức.

Từ đồng nghĩa của 見聞
noun
Bảng chia động từ của 見聞
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 見聞する/けんぶんする |
Quá khứ (た) | 見聞した |
Phủ định (未然) | 見聞しない |
Lịch sự (丁寧) | 見聞します |
te (て) | 見聞して |
Khả năng (可能) | 見聞できる |
Thụ động (受身) | 見聞される |
Sai khiến (使役) | 見聞させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 見聞すられる |
Điều kiện (条件) | 見聞すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 見聞しろ |
Ý chí (意向) | 見聞しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 見聞するな |
見聞 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 見聞
見聞き みきき
sự nghe thấy, sự quan sát; kiến thức, kinh nghiệm (do quan sát có được)
見聞する けんぶん
nghe ngóng; tìm hiểu; lắng nghe
見聞覚知 けんもんかくち
nhận thức thông qua sáu giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác và ý thức)
にゅーすをきく ニュースを聞く
nghe tin.
ジロジロ見る ジロジロ見る
Nhìn chằm chằm
見に入る 見に入る
Nghe thấy
見仏聞法 けんぶつもんぽう けんぶつもんぼう
chiêm ngưỡng đức phật và nghe những lời dạy của ngài
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.