身なり
みなり「THÂN」
☆ Danh từ
Diện mạo
彼女
は
美
しい
容姿
をしていたが、
結婚
した
後
は
身
なりに
構
わなくなった
Cô ấy có dáng người thon thả nhưng sau khi kết hôn cô ấy không còn để ý đến diện mạo của mình nữa.
彼
はすごく
身
なりが
汚
く、
彼女
はそんな
不潔
なところが
許
せなかった
Diện mạo của anh ta quá luộm thuộm, cô ấy không thể chấp nhận được việc bẩn đến như thế của anh ta. .

Từ đồng nghĩa của 身なり
noun