野となれ山となれ
のとなれやまとなれ
☆ Cụm từ
Không quan tâm chuyện gì sẽ xảy ra (sau này)

野となれ山となれ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 野となれ山となれ
後は野となれ山となれ あとはのとなれやまとなれ
Tôi không quan tâm những gì tiếp theo
何となれば なんとなれば
because, the reason why is
人馴れ ひとなれ
quen với người; đã thuần hóa (động vật)
人慣れ ひとなれ
being used to people (e.g. of a young child), being sociable
đã thuần hoá, đã dạy thuần, lành, dễ bảo, nhu mì, đã trồng trọt, bị chế ngự, nhạt, vô vị, buồn tẻ, dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn, chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi, dạn đi, quen đi, trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị
where... is concerned, when it becomes, if it becomes
何くれとなく なにくれとなく
bằng nhiều cách khác nhau
それと無く それとなく
một cách gián tiếp