集める
あつめる「TẬP」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Chụm lại một chỗ; tập trung lại một chỗ; triệu tập; chăm chú; thu thập; thu hút
Cóp
Gom
Gộp
Góp nhặt
Nhặt
Nhồi nhét
Quơ
Sưu tầm
Trưng thu; thu thập; tập hợp; vơ vét; lượm lặt.

Từ đồng nghĩa của 集める
verb
Từ trái nghĩa của 集める
Bảng chia động từ của 集める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 集める/あつめるる |
Quá khứ (た) | 集めた |
Phủ định (未然) | 集めない |
Lịch sự (丁寧) | 集めます |
te (て) | 集めて |
Khả năng (可能) | 集められる |
Thụ động (受身) | 集められる |
Sai khiến (使役) | 集めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 集められる |
Điều kiện (条件) | 集めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 集めいろ |
Ý chí (意向) | 集めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 集めるな |
集める được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 集める
を集める をあつめる
quơ củi.
召し集める めしあつめる
kêu gọi tập trung lại
狩り集める かりあつめる
tụ lại, tập hợp
吹き集める ふきあつめる
gió thổi và gom mọi thứ vào một chỗ
再度集める さいどあつめる
tái hợp.
書き集める かきあつめる
tập hợp (những sự ghi)
額を集める ひたいをあつめる
tập hợp, tụ họp lại, tập trung (đông người)
かき集める かきあつめる
thu thập lại; tập trung lại; cóp nhặt; dành dụm; tích lũy; thu gom; thu nhặt