離れ
はなれ ばなれ「LI」
☆ Từ viết tắt, hậu tố
Không còn mối quan hệ, không còn sự quan tâm, mất hứng thú
彼女は子供の頃の友達と離れ、今は連絡を取っていません。
Cô ấy đã mất liên lạc với bạn bè thời thơ ấu và giờ không còn liên lạc với họ nữa.
☆ Tiếp đầu ngữ, từ viết tắt
Biệt lập ( nhà, phòng ), gian nhà phụ, phòng trống
彼らは庭に離れを建てて、ゲストルームとして使っています。
Họ đã xây một căn phòng biệt lập trong vườn và sử dụng nó làm phòng khách.
☆ Hậu tố
Cách rời, tách biệt, trở nên độc lập, xa lánh
彼は家族から離れ、一人で暮らしています。
彼は家族から離れ、一人で暮らしています。

Từ trái nghĩa của 離れ
離れ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 離れ
離れ
はなれ ばなれ
cách rời, tách biệt, trở nên độc lập.
離れる
はなれる
cách
離る
はなる さかる
bỏ đi
Các từ liên quan tới 離れ
離れ離れ はなればなれ かれがれ
riêng rẽ, riêng biệt, tách biệt nhau, chia lìa nhau, xa cách nhau
離れ離れになる はなればなれになる
để được giải tán; để được phân ra
世離れる よばなれる
to become unworldly, to stop keeping up with social norms, to be out of touch with reality
懸離れる かかはなれる
để (thì) rất xa về một bên từ; để (thì) từ xa; để (thì) khá khác nhau từ
掛離れる かけはなれる
để (thì) rất xa về một bên từ; để (thì) từ xa; để (thì) khá khác nhau từ
かけ離れる かけはなれる
rất xa; xa xôi.
掛け離れる かけはなれる
để (thì) rất xa về một bên từ; để (thì) từ xa; để (thì) khá khác nhau từ
手を離れる てをはなれる
buông tay