電車
でんしゃ「ĐIỆN XA」
☆ Danh từ
Tàu điện
どの
電車
[(
路
)
線
]が
恵比寿
に
行
きますか?
Tàu điện nào đi đến Ebisu vậy?
自分
が
毎日乗
っている
時間帯
の
電車
Tàu điện mà hàng ngày tôi vẫn đi.
Tàu lửa
Xe điện
電車
の
中
で
誰
かに
足
を
踏
まれた。
Trên xe điện tôi bị ai đó dẫm lên chân
電車
が
ストライキ
をするということは、あしたは
学校
が
休
みになるということだ。
Xe điện đình công nghĩa là ngày mai được nghỉ học.
電車
の
ドア
が
開
くや
否
や、
乗客
は
急
いで
降
りた。
Cửa xe điện vừa mở ra là hành khách vội vã bước xuống.
Xe lửa.
電車
の
中
を
子供
が
ウロチョロ
していて
不愉快
だった。
Tôi cảm thấy khó chịu với những đứa trẻ lảng vảng trong xe lửa.
電車
は
時間
どおりに
着
く
予定
だ。
Xe lửa sẽ đến đúng theo giờ dự kiến.
電車
に
問題
が
生
じたため、
通勤者
は
足止
めされた
Do xe lửa gặp sự cố nên hành khách đã bị kẹt lại

Từ đồng nghĩa của 電車
noun
電車 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 電車
赤電車 あかでんしゃ
Chuyến xe điện cuối cùng
電車券 でんしゃけん
vé tàu.
電車賃 でんしゃちん
tiền vé tàu
花電車 はなでんしゃ
xe diễu hành.
電車道 でんしゃみち
việc bật dậy và đẩy đổi thủ ra khỏi sàn đấu; điện xa đạo (một kỹ thuật trong sumo)
終電車 しゅうでんしゃ
Chuyến tàu cuối
最終電車 さいしゅうでんしゃ
chuyến tàu cuối cùng (trong ngày)
電車通り でんしゃどおり
đường có đường ray dành cho xe điện