額
がく ひたい「NGẠCH」
☆ Danh từ
Trán
額
にさわらせてちょうだい。
Cho tôi một cảm giác trên trán.
額
は
熱
でひどく
熱
かった。
Trán tôi nóng bừng vì sốt.
額
に
青筋
を
立
てて
激怒
する
Giận dữ đến nỗi làm các tĩnh mạch mạch nổi lên trên trán. .
Vầng trán.
額
が
広
いのは
頭
がとてもいいことを
表
している。
Một vầng trán cao là biểu hiện của sức mạnh tinh thần lớn.

Từ đồng nghĩa của 額
noun
額 được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 額
額
がく ひたい
trán
額
khung tranh
Các từ liên quan tới 額
額/額縁 ひたい/がくぶち
Khung tranh
額面金額 がくめんきんがく
giá trị danh nghĩa
額面超過額 がくめんちょうかがく
tiền thưởng
猫の額のような ねこのひたいのような ねこのがくのような
rất nhỏ, chật chội (chỉ bé như cái trán con mèo thôi) VD: 猫の額のような庭. Cái sân rất nhỏ
大額 おおびたい
men's hairstyle with small sideburns and a wide forehead (Edo period)
額角 がっかく
rostrum (của một loài giáp xác) (phần mở rộng về phía trước của carapace ở phía trước của mắt)
白額 しろびたい
star (white patch on the forehead of a horse)
価額 かがく
Giá trị; số tiền; tổng số tiền; giá