騒ぐ
さわぐ「TAO」
Đùa
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ
Gây ồn ào; làm om xòm
つまらないことで
浮
かれ
騒
ぐ
Bị kích động bởi một việc chẳng có gì to tát.
〜と
夜通
し
羽目
をはずして
騒
ぐ
Gây ồn ào suốt đêm với ~
Làm ồn
騒
ぐなと
先生
はその
少年
に
言
った。
Cô giáo dặn cậu bé không được làm ồn.
Lao xao
Ồn
騒
ぐなと
先生
はその
少年
に
言
った。
Cô giáo dặn cậu bé không được làm ồn.
Quấy.

Từ đồng nghĩa của 騒ぐ
verb
Từ trái nghĩa của 騒ぐ
Bảng chia động từ của 騒ぐ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 騒ぐ/さわぐぐ |
Quá khứ (た) | 騒いだ |
Phủ định (未然) | 騒がない |
Lịch sự (丁寧) | 騒ぎます |
te (て) | 騒いで |
Khả năng (可能) | 騒げる |
Thụ động (受身) | 騒がれる |
Sai khiến (使役) | 騒がせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 騒ぐ |
Điều kiện (条件) | 騒げば |
Mệnh lệnh (命令) | 騒げ |
Ý chí (意向) | 騒ごう |
Cấm chỉ(禁止) | 騒ぐな |
騒がれる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 騒がれる
騒ぐ
さわぐ
đùa
騒がれる
さわがれる
làm ồn, ồn ào
Các từ liên quan tới 騒がれる
血が騒ぐ ちがさわぐ
hưng phấn, kích động
胸が騒ぐ むねがさわぐ
Hồi hộp, bồn chồn, thấp thỏm
立ち騒ぐ たちさわぐ
để làm một tiếng ồn ào
屁と火事はもとから騒ぐ へとかじはもとからさわぐ
kẻ phạm tội thường là kẻ to mồm nhất, vừa ăn cướp vừa la làng
騒騒しい そうぞうしい
ồn ào, om sòm, huyên náo, loè loẹt, sặc sỡ
すとらいき.ぼうどう.そうじょうきけん ストライキ.暴動.騒擾危険
rủi ro đình công, bạo động và dân biến.
騒がせる さわがせる
quấy nhiễu.
騒がす さわがす
làm phiền; tới sự rắc rối nguyên nhân