春
はる「XUÂN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Mùa xuân
春
と
秋
ではどちらが
好
きですか。
Bạn thích cái nào hơn, mùa xuân hay mùa thu?
春
にはたくさんの
花
が
咲
き
始
める。
Rất nhiều loài hoa bắt đầu nở vào mùa xuân.
春
のごとき
天気
天気
Thời tiết giống mùa xuân.
Xuân.
春
と
秋
ではどちらが
好
きですか。
Bạn thích cái nào hơn, mùa xuân hay mùa thu?
春
にはたくさんの
花
が
咲
き
始
める。
Rất nhiều loài hoa bắt đầu nở vào mùa xuân.
春
のごとき
天気
天気
Thời tiết giống mùa xuân.

Từ đồng nghĩa của 春
noun
Từ trái nghĩa của 春
はらり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はらり
春
はる
mùa xuân
はる
to do
貼る
はる
dán
はらり
nhẹ nhàng (rơi)
張る
はる ばる
căng cứng
Các từ liên quan tới はらり
貞はる さだはる
nói lải nhải, nhai đi nhai lại (một vấn đề gì...)
遥遥 はるかはるか
khoảng cách lớn; suốt dọc đường; từ xa
はらがはる はらがはる
Đầy hơi
はるばる はるばる
từ xa
お婆はる おばはる
yêu cầu quá đáng; đòi hỏi trơ trẽn; đề nghị khiếm nhã.
行く春 ゆくはる いくはる
mùa xuân sắp qua đi, cuối xuân
目をみはる めをみはる
tráo.
見栄をはる みえをはる
phô trương, khoa trương, khoe khoang