一を聞いて十を知る
いちをきいてじゅうをしる
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Nghe một hiểu mười; nói một hiểu mười (nếu lời của người nói chỉ diễn đạt một phần, thì người nghe phải tự suy ngẫm và hiểu được chín phần còn lại)
一
を
聞
いて
十
を
知
ると
云
う
事
がありますが、
一
を
見
て
十
を
感
ずる
人
でなければできない
事
です。
Người ta thường nói "nghe một hiểu mười", nhưng thực tế, phải là người "nhìn một biết mười" mới làm được điều đó.

Bảng chia động từ của 一を聞いて十を知る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 一を聞いて十を知る/いちをきいてじゅうをしるる |
Quá khứ (た) | 一を聞いて十を知った |
Phủ định (未然) | 一を聞いて十を知らない |
Lịch sự (丁寧) | 一を聞いて十を知ります |
te (て) | 一を聞いて十を知って |
Khả năng (可能) | 一を聞いて十を知れる |
Thụ động (受身) | 一を聞いて十を知られる |
Sai khiến (使役) | 一を聞いて十を知らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 一を聞いて十を知られる |
Điều kiện (条件) | 一を聞いて十を知れば |
Mệnh lệnh (命令) | 一を聞いて十を知れ |
Ý chí (意向) | 一を聞いて十を知ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 一を聞いて十を知るな |
一を聞いて十を知る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一を聞いて十を知る
にゅーすをきく ニュースを聞く
nghe tin.
恥を知る はじをしる
biết xấu hổ
足るを知る たるをしる
biết hài lòng với cuộc sống, biết đủ
聞き耳を立てる ききみみをたてる
Tập trung nghe, chú ý nghe với tâm lý chủ động
聞知 ぶんち
nghe nói
新聞を見る しんぶんをみる
xem báo.
十字を切る じゅうじをきる
làm dấu thánh giá
天命を知る てんめいをしる
Hiểu thiên mệnh (bắt nguồn từ câu "Ngũ thập nhi tri thiên mệnh" của Khổng Tử: 50 tuổi mới có thể thông suốt chân lý, hiểu được mệnh của trời)