当選
とうせん「ĐƯƠNG TUYỂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc trúng cử; việc trúng giải
若
い
有権者
から
幅広
い
支持
を
得
て
最高得票数
で
当選
する
Trúng cử bằng số phiếu cao nhất với sự ủng hộ rộng rãi của những cử tri trẻ tuổi
彼女
は
公職選挙
に4
度出馬
したことがあるが、1
度
しか
当選
していない
Bà ta tranh cử 4 lần và một lần đắc cử .

Từ trái nghĩa của 当選
Bảng chia động từ của 当選
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 当選する/とうせんする |
Quá khứ (た) | 当選した |
Phủ định (未然) | 当選しない |
Lịch sự (丁寧) | 当選します |
te (て) | 当選して |
Khả năng (可能) | 当選できる |
Thụ động (受身) | 当選される |
Sai khiến (使役) | 当選させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 当選すられる |
Điều kiện (条件) | 当選すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 当選しろ |
Ý chí (意向) | 当選しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 当選するな |
当選 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 当選
当選券 とうせんけん
vé trúng thưởng (trong xổ số, v.v.)
初当選 はつとうせん
trúng cử lần đầu
当選者 とうせんしゃ
người trúng tuyển
当選当確 とうせんとうかく
candidates (in an election) who have won or are projected to be elected
当選する とうせん とうせんする
trúng cử; đắc cử
当選番号 とうせんばんごう
số trúng.
復活当選 ふっかつとうせん
tái trúng cử
当選基数 とうせんきすう
electoral quota (e.g. in a proportional representation system)