立女形
たておやま「LẬP NỮ HÌNH」
☆ Danh từ
Diễn viên nữ chính (trong kịch Kabuki)
日本中
の
立女形
となる
為
には、まづ
東京
においての
公認
が
必要
だつたことは、
芸
の
本義
に
何
の
関係
もないことだが、これは
当然通過
すべき
段階
であつた。
Để trở thành diễn viên nữ nổi tiếng trên toàn Nhật Bản, việc đầu tiên cần có là sự công nhận ở Tokyo, trước hết phải được công nhận tại Tokyo, điều này tuy không liên quan gì đến bản chất của nghệ thuật, nhưng lại là một giai đoạn tất yếu phải trải qua.

立女形 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 立女形
女形 おやま おんながた
diễn viên nam chuyên đóng vai nữ trong kịch Kabuki
ていじ(てがた) 提示(手形)
xuất trình hối phiếu.
立ちごけ 立ちごけ
Xoè, đổ xe máy
こくりつえいがせんたー 国立映画センター
Trung tâm điện ảnh quốc gia.
立てかける 立てかける
dựa vào
取立手形 とりたててがた
hối phiếu nhờ thu.
対立形質 たいりつけいしつ
nhân vật allelic, nhân vật allelom định hình
線形独立 せんけいどくりつ
độc lập tuyến tính