籠もる
こもる「LUNG」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Tách biệt; tách mình ra khỏi người khác; rúc xó; nằm rúc xó
一日中
2
階
にこもる
Rúc trên gác suốt cả ngày
(
人
)と
部屋
にこもる
Nằm rúc trong phòng với...
...にこもる
Tách biệt trong (phòng...) .

Bảng chia động từ của 籠もる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 籠もる/こもるる |
Quá khứ (た) | 籠もった |
Phủ định (未然) | 籠もらない |
Lịch sự (丁寧) | 籠もります |
te (て) | 籠もって |
Khả năng (可能) | 籠もれる |
Thụ động (受身) | 籠もられる |
Sai khiến (使役) | 籠もらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 籠もられる |
Điều kiện (条件) | 籠もれば |
Mệnh lệnh (命令) | 籠もれ |
Ý chí (意向) | 籠もろう |
Cấm chỉ(禁止) | 籠もるな |
籠もる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 籠もる
取り籠もる とりこもる
to seclude oneself, to shut oneself away
書斎に籠もる しょさいにかごもる
đóng kín chính mình lại trong một có học
自分の城に閉じ籠もる じぶんのしろにとじかごもる
để tiếp tục trong lâu đài (của) chính mình
籠る こもる
để tách biệt chính mình; để được giam hãm bên trong; để (thì) bao hàm; để (thì) bí hơi
巣籠る すごもる すこもる
làm tổ; xây tổ
身籠る みこもる
để trở thành có thai
口籠る くちこもる
nói lầm bầm; ấp a ấp úng; định nói lại thôi
立籠る たてこもる
Vào doanh trại và đóng cửa ra vào, luôn ở tư thế loại bỏ đối tượng cố gắng xâm nhập vào trong. Im lặng và đối kháng với bên ngoài.