覆面
ふくめん「PHÚC DIỆN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Mạng che mặt; khăn trùm mặt
Mặt nạ
覆面
をかぶる
Đeo mặt nạ
覆面
をかぶった
強盗
に
襲
われる
Bị tấn công bởi một tên cướp bịt mặt. .

Từ đồng nghĩa của 覆面
noun
Bảng chia động từ của 覆面
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 覆面する/ふくめんする |
Quá khứ (た) | 覆面した |
Phủ định (未然) | 覆面しない |
Lịch sự (丁寧) | 覆面します |
te (て) | 覆面して |
Khả năng (可能) | 覆面できる |
Thụ động (受身) | 覆面される |
Sai khiến (使役) | 覆面させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 覆面すられる |
Điều kiện (条件) | 覆面すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 覆面しろ |
Ý chí (意向) | 覆面しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 覆面するな |
覆面 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 覆面
覆面パトカー ふくめんパトカー
công an nằm vùng
覆面介入 ふくめんかいにゅー
sự can thiệp bí mật
覆面強盗 ふくめんごうとう
tế cướp che mặt
被削面 ひ削面
mặt gia công
めんせききけん(ほけん) 面責危険(保険)
rủi ro ngoại lệ.
けっこうめんせきじょうこう(ほけん、ようせん) 欠航面責条項(保険、用船)
điều khoản đứt đoạn (bảo hiểm, thuê tàu).
面面 めんめん
mỗi một; mọi thứ; mỗi phương hướng
顛覆 てんぷく
sự lật úp, sự lật nhào, sự bị lật úp (thuyền, xe...); sự lật đổ, sự bị lật đổ