賄賂
わいろ ワイロ「HỐI LỘ」
Hối lộ
賄賂
に
関
してしらをきる
Giả vờ không biết việc có liên quan đến hối lộ. .
賄賂
を
受
け
取
ったのですか、それとも
受
け
取
らなかったのですか。
Bạn có hay không nhận hối lộ?
賄賂
は、
権力機構
の
成立
に
付随
して
出現
する。
Hối lộ là một cái gì đó phát sinh cùng với các tổ chức quyền lực.
☆ Danh từ
Sự hối lộ
賄賂
を
受
け
取
る
Nhận hối lộ .

Từ đồng nghĩa của 賄賂
noun