散る
ちる「TÁN」
Héo tàn
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Hy sinh oanh liệt
戦
いで
散
った
若者
たち
Những thanh niên đã hy sinh oanh liệt trong chiến tranh
Lan xa (tin đồn); rải rác
あらかじめ
示
し
合
わせておいてやぶの
中
に
散
る
Rải rác các bảng tín hiệu chuẩn bị trước trong những bụi cây
Rã
Rơi rụng; rơi; rụng
花
が
散
る
Hoa rụng
Tàn
Tan (sương, mây)
霧
が
散
って
山頂
が
見
えてくる
Sương tan dần, đỉnh núi dần hiện ra.
Tản mát (tinh thần)
気
が
散
って
仕事
がはかどらない
Tư tưởng tản mát, công việc tiến triển chậm chạp.
Tỏa đi (nơi nơi)
卒業生
が
各地
に
散
っていく
Những sinh viên tốt nghiệp tỏa đi nơi nơi. .

Từ đồng nghĩa của 散る
verb
Từ trái nghĩa của 散る
Bảng chia động từ của 散る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 散る/ちるる |
Quá khứ (た) | 散った |
Phủ định (未然) | 散らない |
Lịch sự (丁寧) | 散ります |
te (て) | 散って |
Khả năng (可能) | 散れる |
Thụ động (受身) | 散られる |
Sai khiến (使役) | 散らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 散られる |
Điều kiện (条件) | 散れば |
Mệnh lệnh (命令) | 散れ |
Ý chí (意向) | 散ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 散るな |
ちな được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ちな
ポタポタ落ちる ポタポタおちる ぽたぽたおちる
rơi xuống từng giọt, nhỏ giọt
目から鱗の落ちる めからうろこのおちる めからウロコのおちる
sự mặc khải, tỉnh ngộ ra
目から鱗が落ちる めからうろこがおちる めからウロコがおちる
Mở mang tầm mắt; Sáng mắt ra ( tỉnh ngộ ra )
充ちる みちる
làm đầy, nạp đầy, đổ đầy
盈ちる みちる
đầy đủ
堕ちる おちる
rơi; thoái hóa; giáng chức
墜ちる おちる
rơi xuống
満ちる みちる
chín chắn; trưởng thành